1. Cung cấp nguồn dinh dưỡng và năng lượng
- Sữa Meiji số cung cấp đến 42 dưỡng chất bao gồm đầy đủ các vitamin(A, C, D, E, K, nhóm B,...) và khoáng chất giúp cơ thể cân bằng dinh dưỡng và mang đến nguồn năng lượng tràn đầy cho bé mỗi ngày.
- Đặc biệt cung cấp sắt, canxi cùng vitamin D, C hỗ trợ hấp thu tốt 2 yếu tố đó, tạo sự cứng cáp cho khung xương trong giai đoạn này, đảm bảo sự phát triển tự nhiên và an toàn cho bé.
2. Tăng cường sức đề kháng
- Meiji số 0 hỗ trợ tăng cường đề kháng cho bé nhờ việc bổ sung nhiều loại Nucleotide có trong sữa mẹ với hàm lượng gần nhất với sữa mẹ cộng thêm các chất chống oxy hóa như: vitamin C, vitamin E, sắt, kẽm,... giúp cơ thể bé tạo kháng thể cũng như nâng cao sức đề kháng để phòng chống những bệnh thường gặp phải trong giai đoạn sức khỏe non nớt.
3. Tập trung phát triển não bộ
- Việc đặc biệt bổ sung DHA (100mg/100g) và ARA (67mg/100g) cùng sự hỗ trợ của Taurine, Acid Follic, vi chất sắt, kẽm, Meiji sẽ giúp não bộ, hệ thần kinh và thị giác của bé phát triển ngay từ giai đoạn này.
4. Giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh
- Hệ chất xơ hòa tan FOS (Fructo-oligosaccharides) cùng anpha-lactabulmin có trong sữa Meiji tạo nên đặc tính "mát" của sữa, giúp trẻ hấp thu dinh dưỡng một cách tối đa và tự nhiên nhất, đồng thời cho một hệ tiêu hóa khỏe mạnh khiến trẻ ăn ngon miệng hơn, nhanh chóng tăng cân mà không gây hiện tượng táo bón thường thấy ở nhiều trẻ khi uống sữa công thức.
5. Hướng dẫn pha sữa:
- Mỗi thìa gạt ngang sữa (2,7g) pha thành 20ml sữa, dùng nước sôi để nguội còn 70 độ C để pha
- Nên lấy 1 lượng nước ấm ở nhiệt độ 70 độ C = 2/3 lượng sữa cần pha, cho sữa bột vào lắc tan, sau đó cho tiếp một lượng nước sôi để nguội vào sao cho đạt đủ lượng sữa cần pha, lắc lại lần nữa cho bột sữa tan hết.
- Sữa nguội xuống 40 độ mới cho bé uống (có thể ngâm bình sữa đậy kín vào nước lã cho nguội nhanh)
- Tùy theo cân nặng và độ tuổi của bé mà có mức sữa pha khác nhau. Có thể tham khảo lượng sữa Meiji khuyên dùng cho bé từ phía nhà sản xuất ở bảng sau
Tháng tuổi | Cân nặng (kg) | Số muỗng | Lượng sữa (ml) | Số lần uống |
0-1/2 | 3 | 4 | 80 | 7 |
1/2-1 | 3.8 | 4-6 | 80-120 | 7 |
1- 2 | 4.8 | 6-8 | 120-160 | 6 |
2-3 | 5.8 | 6-8 | 120-160 | 6 |
3-5 | 6.8 | 10 | 200 | 5 |
5-7 | 7.7 | 10 | 200 | 5 |
7-9 | 8.3 | 10 | 200 | 5 |
9-12 | 8.8 | 10 | 200 | 5 |